Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
101 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
102 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
103 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
104 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
105 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
106 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
107 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
108 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165 | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | 2 | |
109 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
110 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
111 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
112 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
113 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
114 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
115 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Nông thôn mới | 2 | |
116 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Nông thôn mới | 2 | |
117 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Thể dục - thể thao | 2 | |
118 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 2 | |
119 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1.002192 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
120 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
121 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
122 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
123 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
124 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Tài nguyên nước | 2 | |
125 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004 | Trồng trọt | 2 |